Tại sao nên chọn du học Nhật Bản kỳ tháng 1

Thời gian du học Nhật Bản kỳ tháng 1 ngắn nhất

Có một điểm đặc biệt ở Nhật với du học sinh chính là chỉ học trường tiếng không quá 2 năm. Chỉ học trong khoảng thời gian 1 năm 3 tháng. Điều này sẽ giúp du học sinh rút ngắn được thời gian học tập tại trường Nhật ngữ và tập trung vào chuyên ngành mong muốn hướng đến.

Học tập ở trình độ cao cấp

Chính vì đây là kỳ học ngắn nhất trong 4 kỳ. Vậy nên đòi hỏi học viên phải tiếp cận với trình độ cao cấp ngay khi nhập học. Nếu sinh viên đã đạt đến trình độ trung cấp, kỳ tháng 1 sẽ giúp các bạn nhanh chóng tiếp thu được nhiều kiến thức Nhật ngữ ở bậc N2 và N1.

Tiết kiệm chi phí

Một trong những vấn đề lo lắng của du học sinh chính là chi phí. Do có thời gian học tiếng ngắn Nhật nên chương trình học cũng được rút ngắn. Từ đó, du học Nhật Bản tháng 1 sẽ bớt tốn kém được chi phí hơn. Đẩy nhanh được việc học để nhanh chóng đi làm.

Du học Nhật kỳ tháng 1 ít sinh viên đăng ký

Một phần lý do bởi vì tết đến nên du học sinh Việt sang Nhật vào thời điểm này cũng ít nhất. Điều này sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội hơn. Những vấn đề liên quan đến vé máy bay, … cũng không quá lo lắng. Hơn nữa, Việc mới sang Nhật sẽ phát sinh rất nhiều vấn đề. Khi đó, bạn cũng không lo việc phải đợi chờ ở những cơ quan hành chính, những nơi hỗ trợ sinh viên.

Vậy có nên nhập học vào kỳ tháng 1 không?

Nếu bạn có cấp độ tiếng Nhật N3 ~ N2,  hoặc là với những bạn muốn kết thúc học sớm, nhanh chóng được đi làm thì bạn có thể đăng ký kỳ học này.

Điều kiện và chi phí khi đi du học Nhật Bản kỳ tháng 1

Điều kiện du học Nhật Bản kỳ tháng 1

Các đối tượng Nam, Nữ có độ tuổi từ 18 đến 25, tốt nghiệp tối thiểu từ THPT trở lên, số điểm tích lũy các môn học thành phần không dưới 5.0 đồng thời số năm trống không quá 5 năm

  • Có trình độ tiếng Nhật tối thiểu từ N5 trở lên
  • Có sức khỏe tốt, không mắc các chứng bệnh lây truyền
  • Không bị cấm xuất cảnh hoặc cấm nhập cảnh vào Nhật Bản
  • Có đủ chi phí đi du học Nhật Bản, người bảo lãnh chứng minh được thu nhập đủ chi trả cho du học sinh trong quá trình học tập tại Nhật Bản
  • Có niềm yêu thích và ý chí quyết tâm học tập tại Nhật, không lợi dụng du học làm kinh tế
  • Toàn bộ các giấy tờ, hồ sơ, chứng từ phải thật

Chi phí du học Nhật Bản kỳ tháng 1

Học phí phải được trả trong 1 năm và 3 tháng. Ngoài học phí, bạn sẽ cần mua đồ giữ ấm để đến Nhật Bản. Vì đó là khoản thời gian giữa của mùa đông, thời điểm lạnh nhất trong năm.

Nếu bạn nhập học vào tháng 1, vé máy bay sẽ có xu hướng đắt hơn bình thường. Vì lý do này, bạn nên đặt vé máy bay ngay sau khi bạn đã được cấp COE và xin được visa đi nhé.

Tóm lại chi phí du học Nhật Bản kỳ tháng 1 vào khoảng 180 triệu cho đến 250 triệu cho năm du học đầu tiên. Sự thay đổi về mức chi tiêu còn phụ thuộc vào việc xử lý hồ sơ tuyển sinh tại các trung tâm và các trường bạn chuẩn bị theo học tại Nhật Bản. Vì lý do này nên đa số các du học sinh Việt Nam đã lựa chọn du học vào thời gian này.

Các trường Nhật ngữ tuyển sinh kỳ tháng 1

Trên đây là toàn bộ thông tin về du học Nhật Bản kỳ tháng 1 mà Mirairis Việt Nam muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn đang có ý định du học Nhật Bản nằm được tại sao bạn nên lựa chọn nhập học vào tháng 1 ở Nhật. Và Top các trường đang có thời gian cho sinh viên nhập học vào tháng 1.

Khu Vực Tên Tên viết tắt Kỳ tuyển sinh Link chi tiết
TOKYO ARC Tokyo Japanese Language School
ARC東京日本語学校
ARC Tokyo
T4,7,10 (du học)
T4,10 (Dự bị ĐH)
TOKYO Unitas Japanese Langage School Tokyo School
ユニタス日本語学校東京校
Unitas Tokyo T1,4,7,10
TOKYO Waseda Edu Language School
早稲田EDU日本語学校
Waseda Edu T1,4,7,10
TOKYO Canaan International Education Academy
カナン国際教育学院
Kinoshita T1,4,7,10
TOKYO Toshin Language School
東進ランゲージスクール
Toshin T1,4,7,10
TOKYO Mitsumine Career Academy
ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース
MCA T1,4,7,10
TOKYO TCJ (Tokyo Central Japanese Language School)
東京中央日本語学院
TCJ T1,4,7,10
TOKYO AOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
青山国際教育学院
AOYAMA T1,4,7,10
TOKYO Kyoshin Language Academy (OLJ Campus)
京進ランゲージアカデミーOLJ校
Kyoshin T1,4,7,10
TOKYO Fuji International Language Institute
フジ国際語学院
Fuji Tokyo T4,7,10
TOKYO JCLI Japanese Language School
JCLI日本語学校
JCLI T1,4,7,10
TOKYO Samu Language School
サム教育学院
Samu T1,4,7,10
TOKYO Dynamic Business College (DBC)
ダイナミックビジネスカレッジ
D.B.C T1,4,7,10
TOKYO ADACHI学園グループ
TOKYO Akamonkai Japanese Language School
赤門会日本語学校
Akamonkai T1,4,7,10
TOKYO The Kohwa Institute of Japanese Language
興和日本語学院
Kohwa T1,4,7,10
TOKYO Shinwa Foreign Language Academy
進和外語アカデミー
Shinwa T1,4,7,10
TOKYO Tokyo Institute For Japanese Language
東京日本語研究所
Tokyo Kenkyusho T1,4,7,10
TOKYO Tokyo Johoku Japanese Language School
東京城北日本語学院
Johoku T1,4,7,10
TOKYO Tokyo Waseda Foreign Language School
東京早稲田外国語学校
Tokyo Waseda T1,4,7,10
TOKYO Tokyo Hirata Japanese Language School
東京平田日本語学院
Hirata T1,4,7,10
TOKYO Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus
ヒューマンアカデミー日本語学校東京校分校
Human Tokyo T1,4,7,10
TOKYO Academy of Language Arts
アカデミー・オブ・ランゲージ・アーツ
ALA T1,4,7,10
TOKYO Edo Cultural Center Japanese Language School
江戸カルチャーセンター日本語学校
Edo T1,4,7,10
TOKYO Kyoshin Language Academy (Shinjuku Campus)
京進ランゲージアカデミー新宿校
Kyoshin T1,4,7,10
TOKYO TOKYO SANRITSU ACADEMY
東京三立学院
Sanritsu T1,4,7,10
TOKYO TOKYO WORLD JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
東京ワールド日本語学校
T1,4,7,10
TOKYO An Language School AN T1,4,7,10
CHIBA FUTABA College of Foreign Languages
双葉外語学校
Futaba T1,4,7,10
CHIBA Ichikawa Japanese Language Institute
市川日本語学校
Ichikawa T1,4,7,10
CHIBA Narita Japanese Language School
成田日本語学校
Narita Chiba T1,4,7,10
CHIBA Asahi International School
朝日国際学院
Asahi Chiba T1,4,7,10
CHIBA 3H Japanese Language School
3 H 日本語学校
3H T1,4,7,10
CHIBA Tokyo Sakura Academy
東京さくら学院
Sakura Chiba T1,4,7,10
SAITAMA Toua International Language School
東亜国際外語学院
Toua T1,4,7,10
SAITAMA Saitama International School
埼玉国際学園
Saitama Kokusai T1,4,7,10
SAITAMA Urawa International Education Center
浦和国際教育センター
Urawa T1,4,7,10
SAITAMA Oji International Language Institute
王子国際語学院
Oji Saitama T1,4,7,10
YOKOHAMA Asuka Gakuin Language Institute
飛鳥学院
Asuka T1,4,7,10
YOKOHAMA YDC (Yokohama Design College)
横浜デザイン学院
YDC T1,4,10
YOKOHAMA REIWA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
令和国際日本語学院
REIWA T1,4,7,10
OSAKA OSAKA TOURISM&BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
大阪観光ビジネス日本語学院
T1,4,7,10
OSAKA Osaka Japanese Language Academy
大阪日本語アカデミー
OJA T1,4,7,10
OSAKA Kyoshin Language Academy Osaka School
京進ランゲージアカデミー大阪校
Kyoshin T1,4,7,10
OSAKA Meric Japanese Language School
メリック日本語学校
Meric T1,4,7,10
OSAKA Human Academy Japanese Language School Osaka Campus
ヒューマンアカデミー日本語学校大阪校
T1,4,7,10
KOBE ILA (Interculture Language Academy)
国際語学学院
ILA T1,4,7,10
KOBE Kyoshin Language Academy Kobe School
京進ランゲージアカデミー神戸校
Kyoshin T1,4,7,10
KOBE KIJ (Kobe International Japanese Language Academy)
KIJ語学院
KIJ T1,4,7,10
KOBE Kobe Toyo Japanese College
神戸東洋日本語学院
Kobe Toyo T1,4,7,10
KOBE Kobe World Academy
神戸ワールド学院
T1,4,7,10
HYOGO KILS (Kobe International Language School)
神戸国際語言学院
T1,4,7,10
NAGOYA Kyoshin Language Academy Nagoyakita School
京進ランゲージアカデミー名古屋北校
Kyoshin T1,4,7,10
KYOTO Kyoshin Language Academy Kyoto Chou School
京進ランゲージアカデミー京都中央校
Kyoshin T1,4,7,10
KYOTO Kyoto Minsai Japanese Language School
京都民際日本語学校
T1,4,7,10
FUKUOKA Kyoshin Language Academy
京進ランゲージアカデミー福岡校
Kyoshin T1,4,7,10
FUKUOKA FJLS ( Fukuoka Japanese Language School)
福岡日本学校
T1,4,7,10
FUKUOKA Nishinihon International Education Institute
西日本国際教育学院
T1,4,7,10
GUNMA Fuji Language School
富士日本語学校
T1,4,7,10
HOKKAIDO Sapporo Language Center
札幌ランゲージセンター
T1,4,7,10
HOKKAIDO Japanese Language Institute of Sapporo
札幌国際日本語学院
T1,4,7,10
KOFU Unitas Japanese Language School Kofu School
ユニタス日本語学校甲府校
Unitas T1,4,7,10
OKINAWA JSL Nippon Academy
JSL日本アカデミー
JSL T1,4,7,10
OKINAWA ICLC International center of Language & Culture
国際言語文化センター附属日本語学校
ICLC T1,4,7,10
SAGA Human Academy Japanese Language School Saga Campus
ヒューマンアカデミー日本語学校佐賀校
Human T1,4,7,10
SAGA CODO International College
弘堂国際学園
CODO T1,4,7,10
SENDAI Sendai International School of Japanese
仙台国際日本語学校
Sendai Kokusai T1,4,7,10